Ngữ pháp 못/지 못하다 : Không thể Ngữ pháp 못/지 못하다 diễn tả một hành.
Ngữ pháp V고 싶다 “Muốn làm gì đó” Ngữ pháp 고 싶다 là một trong.
Đại từ để hỏi trong Tiếng Hàn Trong tiếng Hàn cũng có dạng câu nghi.
Cách phân biệt trợ từ 은/는 và 이/가 1. 은/는 dùng để nhấn mạnh vị.
16 Comments
Phủ định của Danh từ N이/가 아니다 Là dạng phủ định của động từ 이다 (hay nói.
Ngữ pháp nguyên nhân kết quả V아/어서 I. Cách dùng Ngữ pháp nguyên nhân kết.
Ngữ pháp V(으)ㄹ 뻔하다 : “Suýt nữa thì” Trong bài hôm nay Tiếng Hàn Ms.
Cách nói Chẳng cần nhìn cũng thừa biết trong Tiếng Hàn 안 봐도 비디오다 (보다:.
Các từ viết tắt trong tiếng Hàn Người Hàn khi chát chít thì thường dùng.
CÂU GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG HÀN ~ 다고 하다 Câu gián tiếp trong Tiếng Hàn.
Cách hiểu nhanh về Ngữ pháp V는 줄 알다/모르다 I. Ý NGHĨA Ngữ pháp V는.
Cách hiểu nhanh về Ngữ pháp V(으)려던 참이다 I. Ý NGHĨA : Ngữ pháp V(으)려던.